Mục lục Bộ luật tố tụng dân sự 2015 [Mới]
Luật số 92/2015/QH13 - Bộ luật tố tụng dân sự 2015 gồm 10 phần, 42 chương, 517 điều với danh sách mục lục như sau:
Tham khảo: Tải Bộ luật tố tụng dân sự 2015 (.doc)
Mục lục Bộ luật tố tụng dân sự 2015 số 92/2015/QH13
MỤC LỤC
Phần thứ nhất
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Chương I
NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng dân sự
Điều 2. Đối tượng áp dụng và hiệu lực của Bộ luật tố tụng dân sự
Chương II
NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
Điều 3. Tuân thủ pháp luật trong tố tụng dân sự
Điều 4. Quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
Điều 5. Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự
Điều 6. Cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự
Điều 7. Trách nhiệm cung cấp tài liệu, chứng cứ của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
Điều 8. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự
Điều 9. Bảo đảm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 10. Hòa giải trong tố tụng dân sự
Điều 11. Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự
Điều 12. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
Điều 13. Trách nhiệm của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
Điều 14. Tòa án xét xử tập thể
Điều 15. Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai
Điều 16. Bảo đảm sự vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự
Điều 17. Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm
Điều 18. Giám đốc việc xét xử
Điều 19. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án
Điều 20. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự
Điều 21. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự
Điều 22. Trách nhiệm chuyển giao tài liệu, giấy tờ của Tòa án
Điều 23. Việc tham gia tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức, cá nhân
Điều 24. Bảo đảm tranh tụng trong xét xử
Điều 25. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự
Chương III
THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN
Mục 1. NHỮNG VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TÒA ÁN
Điều 26. Những tranh chấp về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 27. Những yêu cầu về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 28. Những tranh chấp về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 29. Những yêu cầu về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 30. Những tranh chấp về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 31. Những yêu cầu về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 32. Những tranh chấp về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 33. Những yêu cầu về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án
Điều 34. Thẩm quyền của Tòa án đối với quyết định cá biệt của cơ quan, tổ chức
Mục 2. THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP
Điều 35. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp huyện
Điều 36. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp huyện
Điều 37. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp tỉnh
Điều 38. Thẩm quyền của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp tỉnh
Điều 39. Thẩm quyền của Tòa án theo lãnh thổ
Điều 40. Thẩm quyền của Tòa án theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu
Điều 41. Chuyển vụ việc dân sự cho Tòa án khác; giải quyết tranh chấp về thẩm quyền
Điều 42. Nhập hoặc tách vụ án
Mục 3. GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ TRONG TRƯỜNG HỢP CHƯA CÓ ĐIỀU LUẬT ĐỂ ÁP DỤNG
Điều 43. Nguyên tắc xác định thẩm quyền của Tòa án trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
Điều 44. Trình tự, thủ tục thụ lý, giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
Điều 45. Nguyên tắc giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
Chương IV
CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ VIỆC THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG
Điều 46. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
Điều 47. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Tòa án
Điều 48. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán
Điều 49. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân
Điều 50. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm tra viên
Điều 51. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thư ký Tòa án
Điều 52. Những trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi người tiến hành tố tụng
Điều 53. Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân
Điều 54. Thay đổi Thư ký Tòa án, Thẩm tra viên
Điều 55. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án
Điều 56. Quyết định việc thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án
Điều 57. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát
Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên
Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm tra viên
Điều 60. Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
Điều 61. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
Điều 62. Quyết định việc thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
Chương V
THÀNH PHẦN GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ
Điều 63. Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự
Điều 64. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự
Điều 65. Xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn
Điều 66. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự
Điều 67. Thành phần giải quyết việc dân sự
Chương VI
NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG
Mục 1. ĐƯƠNG SỰ TRONG VỤ VIỆC DÂN SỰ
Điều 68. Đương sự trong vụ việc dân sự
Điều 69. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của đương sự
Điều 70. Quyền, nghĩa vụ của đương sự
Điều 71. Quyền, nghĩa vụ của nguyên đơn
Điều 72. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn
Điều 73. Quyền, nghĩa vụ của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 74. Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng
Mục 2. NHỮNG NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG KHÁC
Điều 75. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 76. Quyền, nghĩa vụ của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 77. Người làm chứng
Điều 78. Quyền, nghĩa vụ của người làm chứng
Điều 79. Người giám định
Điều 80. Quyền, nghĩa vụ của người giám định
Điều 81. Người phiên dịch
Điều 82. Quyền, nghĩa vụ của người phiên dịch
Điều 83. Thủ tục từ chối giám định, phiên dịch hoặc đề nghị thay đổi người giám định, người phiên dịch
Điều 84. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch
Điều 85. Người đại diện
Điều 86. Quyền, nghĩa vụ của người đại diện
Điều 87. Những trường hợp không được làm người đại diện
Điều 88. Chỉ định người đại diện trong tố tụng dân sự
Điều 89. Chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự
Điều 90. Hậu quả của việc chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự
Chương VII
CHỨNG MINH VÀ CHỨNG CỨ
Điều 91. Nghĩa vụ chứng minh
Điều 92. Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh
Điều 93. Chứng cứ
Điều 94. Nguồn chứng cứ
Điều 95. Xác định chứng cứ
Điều 96. Giao nộp tài liệu, chứng cứ
Điều 97. Xác minh, thu thập chứng cứ
Điều 98. Lấy lời khai của đương sự
Điều 99. Lấy lời khai của người làm chứng
Điều 100. Đối chất
Điều 101. Xem xét, thẩm định tại chỗ
Điều 102. Trưng cầu giám định, yêu cầu giám định
Điều 103. Trưng cầu giám định chứng cứ bị tố cáo là giả mạo
Điều 104. Định giá tài sản, thẩm định giá tài sản
Điều 105. Ủy thác thu thập chứng cứ
Điều 106. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp tài liệu, chứng cứ
Điều 107. Bảo quản tài liệu, chứng cứ
Điều 108. Đánh giá chứng cứ
Điều 109. Công bố và sử dụng tài liệu, chứng cứ
Điều 110. Bảo vệ chứng cứ
Chương VIII
CÁC BIỆN PHÁP KHẨN CẤP TẠM THỜI
Điều 111. Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 112. Thẩm quyền quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 113. Trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng
Điều 114. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 115. Giao người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi cho cá nhân hoặc tổ chức trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
Điều 116. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng
Điều 117. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm
Điều 118. Buộc người sử dụng lao động tạm ứng tiền lương, tiền bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí cứu chữa tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp, tiền bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp cho người lao động
Điều 119. Tạm đình chỉ thi hành quyết định đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, quyết định sa thải người lao động
Điều 120. Kê biên tài sản đang tranh chấp
Điều 121. Cấm chuyển dịch quyền về tài sản đối với tài sản đang tranh chấp
Điều 122. Cấm thay đổi hiện trạng tài sản đang tranh chấp
Điều 123. Cho thu hoạch, cho bán hoa màu hoặc sản phẩm, hàng hóa khác
Điều 124. Phong tỏa tài khoản tại ngân hàng, tổ chức tín dụng khác, kho bạc nhà nước
Điều 125. Phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ
Điều 126. Phong tỏa tài sản của người có nghĩa vụ
Điều 127. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định
Điều 128. Cấm xuất cảnh đối với người có nghĩa vụ
Điều 129. Cấm tiếp xúc với nạn nhân bạo lực gia đình
Điều 130. Tạm dừng việc đóng thầu và các hoạt động có liên quan đến việc đấu thầu
Điều 131. Bắt giữ tàu bay, tàu biển để bảo đảm giải quyết vụ án
Điều 132. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác
Điều 133. Thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 134. Kiến nghị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện vụ án để bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
Điều 135. Tòa án tự mình ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 136. Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm
Điều 137. Thay đổi, áp dụng bổ sung biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 138. Hủy bỏ việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 139. Hiệu lực của quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 140. Khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 141. Giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 142. Thi hành quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
Chương IX
ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC
Mục 1. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ
Điều 143. Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí; án phí, lệ phí
Điều 144. Xử lý tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí thu được
Điều 145. Chế độ thu, chi trả tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí
Điều 146. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí
Điều 147. Nghĩa vụ chịu án phí sơ thẩm
Điều 148. Nghĩa vụ chịu án phí phúc thẩm
Điều 149. Nghĩa vụ chịu lệ phí
Điều 150. Quy định cụ thể về án phí, lệ phí
Mục 2. CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC
Điều 151. Tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài, chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
Điều 152. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
Điều 153. Nghĩa vụ chịu chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
Điều 154. Xử lý tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
Điều 155. Tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
Điều 156. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
Điều 157. Nghĩa vụ chịu chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
Điều 158. Xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
Điều 159. Tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định
Điều 160. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
Điều 161. Nghĩa vụ chịu chi phí giám định
Điều 162. Xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định đã nộp
Điều 163. Tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản, chi phí định giá tài sản
Điều 164. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
Điều 165. Nghĩa vụ chịu chi phí định giá tài sản, thẩm định giá
Điều 166. Xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
Điều 167. Chi phí cho người làm chứng
Điều 168. Chi phí cho người phiên dịch, luật sư
Điều 169. Quy định cụ thể về các chi phí tố tụng
Chương X
CẤP, TỐNG ĐẠT, THÔNG BÁO VĂN BẢN TỐ TỤNG
Điều 170. Nghĩa vụ cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
Điều 171. Các văn bản tố tụng phải được cấp, tống đạt, thông báo
Điều 172. Người thực hiện việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
Điều 173. Các phương thức cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
Điều 174. Tính hợp lệ của việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
Điều 175. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
Điều 176. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo bằng phương tiện điện tử
Điều 177. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cá nhân
Điều 178. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cơ quan, tổ chức
Điều 179. Thủ tục niêm yết công khai
Điều 180. Thủ tục thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng
Điều 181. Thông báo kết quả việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
Chương XI
THỜI HẠN TỐ TỤNG
Điều 182. Thời hạn tố tụng
Điều 183. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hạn
Điều 184. Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự
Điều 185. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hiệu
Phần thứ hai
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM
Chương XII
KHỞI KIỆN VÀ THỤ LÝ VỤ ÁN
Điều 186. Quyền khởi kiện vụ án
Điều 187. Quyền khởi kiện vụ án dân sự để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, lợi ích công cộng và lợi ích của Nhà nước
Điều 188. Phạm vi khởi kiện
Điều 189. Hình thức, nội dung đơn khởi kiện
Điều 190. Gửi đơn khởi kiện đến Tòa án
Điều 191. Thủ tục nhận và xử lý đơn khởi kiện
Điều 192. Trả lại đơn khởi kiện, hậu quả của việc trả lại đơn khởi kiện
Điều 193. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện
Điều 194. Khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị về việc trả lại đơn khởi kiện
Điều 195. Thụ lý vụ án
Điều 196. Thông báo về việc thụ lý vụ án
Điều 197. Phân công Thẩm phán giải quyết vụ án
Điều 198. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán khi lập hồ sơ vụ án
Điều 199. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan khi nhận được thông báo
Điều 200. Quyền yêu cầu phản tố của bị đơn
Điều 201. Quyền yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 202. Thủ tục yêu cầu phản tố hoặc yêu cầu độc lập
Chương XIII
THỦ TỤC HÒA GIẢI VÀ CHUẨN BỊ XÉT XỬ
Điều 203. Thời hạn chuẩn bị xét xử
Điều 204. Lập hồ sơ vụ án dân sự
Điều 205. Nguyên tắc tiến hành hòa giải
Điều 206. Những vụ án dân sự không được hòa giải
Điều 207. Những vụ án dân sự không tiến hành hòa giải được
Điều 208. Thông báo về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
Điều 209. Thành phần phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
Điều 210. Trình tự phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
Điều 211. Biên bản phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
Điều 212. Ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự
Điều 213. Hiệu lực của quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự
Điều 214. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 215. Hậu quả của việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 216. Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự
Điều 217. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 218. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 219. Thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự, quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
Điều 220. Quyết định đưa vụ án ra xét xử
Điều 221. Phát hiện và kiến nghị sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật
Chương XIV
PHIÊN TÒA SƠ THẨM
Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHIÊN TÒA SƠ THẨM
Điều 222. Yêu cầu chung đối với phiên tòa sơ thẩm
Điều 223. Địa điểm tổ chức phiên tòa
Điều 224. Hình thức bố trí phòng xử án
Điều 225. Xét xử trực tiếp, bằng lời nói
Điều 226. Thay thế thành viên Hội đồng xét xử trong trường hợp đặc biệt
Điều 227. Sự có mặt của đương sự, người đại diện, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 228. Xét xử trong trường hợp đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích của đương sự vắng mặt tại phiên tòa
Điều 229. Sự có mặt của người làm chứng
Điều 230. Sự có mặt của người giám định
Điều 231. Sự có mặt của người phiên dịch
Điều 232. Sự có mặt của Kiểm sát viên
Điều 233. Thời hạn hoãn phiên tòa và quyết định hoãn phiên tòa
Điều 234. Nội quy phiên tòa
Điều 235. Thủ tục ra bản án và quyết định của Tòa án tại phiên tòa
Điều 236. Biên bản phiên tòa
Điều 237. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa
Điều 238. Thủ tục xét xử vắng mặt tất cả những người tham gia tố tụng
Mục 2. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA
Điều 239. Khai mạc phiên tòa
Điều 240. Giải quyết yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, người giám định, người phiên dịch
Điều 241. Xem xét, quyết định hoãn phiên tòa khi có người vắng mặt
Điều 242. Bảo đảm tính khách quan của người làm chứng
Điều 243. Hỏi đương sự về việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu
Điều 244. Xem xét việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu
Điều 245. Thay đổi địa vị tố tụng
Điều 246. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự
Mục 3. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA
Điều 247. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa
Điều 248. Trình bày của đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Điều 249. Thứ tự và nguyên tắc hỏi tại phiên tòa
Điều 250. Hỏi nguyên đơn
Điều 251. Hỏi bị đơn
Điều 252. Hỏi người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Điều 253. Hỏi người làm chứng
Điều 254. Công bố tài liệu, chứng cứ của vụ án
Điều 255. Nghe băng ghi âm, đĩa ghi âm, xem băng ghi hình, đĩa ghi hình, thiết bị khác chứa âm thanh, hình ảnh
Điều 256. Xem xét vật chứng
Điều 257. Hỏi người giám định
Điều 258. Kết thúc việc hỏi tại phiên tòa
Điều 259. Tạm ngừng phiên tòa
Điều 260. Trình tự phát biểu khi tranh luận
Điều 261. Phát biểu khi tranh luận và đối đáp
Điều 262. Phát biểu của Kiểm sát viên
Điều 263. Trở lại việc hỏi và tranh luận
Mục 4. NGHỊ ÁN VÀ TUYÊN ÁN
Điều 264. Nghị án
Điều 265. Trở lại việc hỏi và tranh luận
Điều 266. Bản án sơ thẩm
Điều 267. Tuyên án
Điều 268. Sửa chữa, bổ sung bản án
Điều 269. Cấp trích lục bản án; giao, gửi bản án
Trên đây là chia sẻ của Luật sư Trí Nam về danh sách mục lục của Bộ luật tố tụng dân sự 2015. Hy vọng các chia sẻ sẽ hữu ích cho quý khách hàng trong việc tham khảo và áp dụng pháp luật.
Tham khảo: